STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI (6 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. |
|
Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BH thất nghiệp, BH tai nạn lao đông – Bệnh nghề nghiệp; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT |
|
Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT |
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH |
|
Lĩnh vực cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT (Thực hiện đối với trường hợp cấp lại sổ BHXH do mất, hỏng; cấp lại, đổi thẻ BHYT). |
|
Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội |
|
Giải quyết hưởng chế độ thai sản (Thực hiện đối với trường hợp người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận nuôi con nuôi). |
|
Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ NƯỚC (1 TTHC) |
|
|
Lắp đặt đồng hồ nước |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG AN THÀNH PHỐ (3 TTHC) |
|
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện. |
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện. |
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện. |
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (32 TTHC) |
|
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) |
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học). |
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường tiểu học, trung học cơ sở |
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, các nhân đề nghị thành lập) |
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập, xóa mù chữ |
|
Đánh giá, xấp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã |
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
V. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ (16 TTHC) |
|
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
Công nhận giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung Quyết định công nhận giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng |
|
Thẩm định, phê duyệt, quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND tỉnh phân cấp (UBND thành phố phê duyệt) |
VI. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (23 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. |
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
Lĩnh vực người có công |
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ. |
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng. |
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện. |
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp. |
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng. |
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc. |
|
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
VII. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NỘI VỤ (35 TTHC) |
|
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo |
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng |
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
Tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến |
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến cho cá nhân |
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình |
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
Thấm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
Thấm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
Thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ |
|
Công nhận ban vận động thành lập hội |
|
Thành lập hội |
|
Phê duyệt điều lệ hội |
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
Đổi tên hội |
|
Hội tự giải thể |
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
Đổi tên quỹ |
|
Quỹ tự giải thể |
VIII. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG - GIAO THÔNG VẬN TẢI (25 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực xây dựng |
|
Cấp biển số nhà cho tổ chức, cá nhân |
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh. |
|
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
|
Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng cho tổ chức, cá nhân |
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện. |
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước). |
|
Lĩnh vực giao thông vận tải |
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương đang khai thác. |
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ địa phương đang khai thác. |
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương đang khai thác |
|
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn giao thông đường bộ địa phương đang khai thác |
|
Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với hệ thống đường địa phương đang khai thác |
|
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trên các tuyến hệ thống đường địa phương được xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo. |
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường địa phương. |
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường địa phương. |
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa. |
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa. |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
IX. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH (34 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực Kế hoạch - đầu tư |
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
Đăng ký hợp tác xã |
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
Lĩnh vực Tài chính |
|
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
|
Mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước |
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
|
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
|
Quyết định điều chuyển tài sản công |
|
Quyết định bán tài sản công |
|
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
|
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
|
Quyết định thanh lý tài sản công |
|
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
X. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - MÔI TRƯỜNG (33 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực đất đai |
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu rài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
|
Thủ tục Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
|
Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất |
|
Thủ tục Đăng ký biến động chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
|
Thủ tục Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
|
Thủ tục Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
Thủ tục Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
Thủ tục Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện |
|
Thủ tục Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
|
Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin và người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạc lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
Thủ tục Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
|
Thủ tục Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
|
Thủ tục Đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
Lĩnh vực môi trường |
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
Thẩm địnhn và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
|
Lĩnh vực tài nguyên nước |
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
XI. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP (30 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
Lĩnh vực chứng thực |
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước |
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
|
Phục hồi danh dự |
|
Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở |
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
XII. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN (24 TTHC) |
|
|
Lĩnh vực Văn hóa |
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. |
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. |
|
Công nhận lần đầu “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”. |
|
Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. |
|
Xét tặng danh hiệu khu dân cư văn hóa hàng năm |
|
Xét tặng giấy khen khu dân cư văn hóa |
|
Đăng ký tổ chức lễ hội (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
Thông báo tổ chức lễ hội (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
|
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện). |
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện). |
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện). |
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện). |
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện). |
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện). |
|
Lĩnh vực Thông tin và truyền thông |
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy |
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp |
|
Bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
XIII. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC (08 TTHC) |
|
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại |
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện |
|
Thủ tục giải quyết tố cáo |
|
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
|
Thủ tục Tiếp công dân |
|
Tiếp Công dân tại cấp huyện |
|
Thủ tục xử lý đơn thư |
|
Xử lý đơn tại cấp huyện |
|
Thủ tục phòng, chống tham nhũng |
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình |